Từ điển tên

Tên Mai DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Diễm

Tên Mai Diễm mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự xinh đẹp, duyên dáng và may mắn.- "Mai" chỉ loài hoa mai - biểu tượng của sự tươi mới, thanh khiết và sức sống mãnh liệt.- "Diễm" mang nghĩa là đẹp đẽ, rực rỡ, toát lên vẻ đẹp thu hút mọi ánh nhìn. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Diễm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Diễm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Hường, Mai Thủy, Mai Ninh, Mai Thơ, Mai Trân,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Diễm, Vân Diễm, Phúc Diễm, Khánh Diễm, Ánh Diễm, Kim Diễm, Huỳnh Diễm, Ái Diễm, Trúc Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Diễm

Giới tính

Tên Mai Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Diễm có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Diễm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Diễm sang thần số học
MAI DIM
1995
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅艳
  • 梅 - mái chèo
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 𫂚艳
  • 𫂚 - thảo mai
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Yvette 𪰹艳
  • 𪰹 - mai sau
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Susanne 玫艳
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Jerri 煤艳
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Diann 霉艳
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Judi 埋艳
  • 埋 - mài sắc
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Doretha 𠶣艳
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Jacquline 槑艳
  • 槑 - cây mai
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Vickey 黴艳
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu