Từ điển tên

Tên Kiều LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Lĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiều Lĩnh.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Lĩnh

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiều Lĩnh

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Lương, Kiều Lựu, Kiều Hiệp, Kiều Dương, Kiều Nhiễm, Kiều Thụy, Kiều Đông, Kiều Hải, Kiều Đang,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Lĩnh, Diệu Lĩnh, Kim Lĩnh, Thái Lĩnh, Minh Lĩnh, Thị Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Lĩnh

Giới tính

Tên Kiều Lĩnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Lĩnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Lĩnh sang thần số học
KIU LĨNH
9539
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔彾
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Imogene 荞彾
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Samara 蕎领
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Kaia 娇彾
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Nelle 嬌彾
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Mallie 喬彾
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Creola 僑彾
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Avie 翘彾
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Henretta 翹彾
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Mellie 蕎彾
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu