Từ điển tên

Tên Kim LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lĩnh

Kim Lĩnh mang ý nghĩa cao quý, chỉ những người có phẩm chất tốt đẹp, tỏa sáng như vàng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và có sự nghiệp thành công. Họ cũng rất có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lĩnh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Lĩnh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Qua, Kim Tảo, Kim Nơ, Kim Kích, Kim Luật, Kim Dàng, Kim Trầm, Kim Lạnh, Kim Đẹp,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lĩnh, Kiều Lĩnh, Mỹ Lĩnh, Thái Lĩnh, Minh Lĩnh, Thị Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lĩnh

Giới tính

Tên Kim Lĩnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lĩnh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lĩnh sang thần số học
KIM LĨNH
99
24358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金领
  • 金 - dap găm
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Samara 釒领
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Selma 針领
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Verda 钅领
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Oleta 釒彾
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Avie 今彾
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Vennie 鈐领
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu