Từ điển tên

Tên Thái LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Lĩnh

Tên Thái Lĩnh mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, ý chí kiên cường và sự quyết tâm vượt qua khó khăn. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, nhanh nhạy và có khả năng lãnh đạo. Họ có tính cách độc lập, tự tin và luôn đặt mục tiêu cao trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể đôi khi cứng đầu và thiếu linh hoạt trong cách xử lý vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Lĩnh

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thái Lĩnh

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thục, Thái Vi, Thái Dung, Thái Diễm, Thái Trăm, Thái Ni, Thái Thùy, Thái Huệ, Thái Thư,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lĩnh, Kim Lĩnh, Kiều Lĩnh, Mỹ Lĩnh, Minh Lĩnh, Thị Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Lĩnh

Giới tính

Tên Thái Lĩnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Lĩnh có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Lĩnh sang thần số học
THÁI LĨNH
199
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Thái Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰彾
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Rachael 采彾
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Sonya 蔡领
  • 蔡 - thái (họ)
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Kellie 太彾
  • 太 - thái quá
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Samara 𠝔领
  • 𠝔 - thái thịt
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Ona 傣彾
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Rutha 埰彾
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Sibyl 寀领
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Christeen 採彾
  • 採 - bốc thăm
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Viva 彩领
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu