Từ điển tên

Tên Minh LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lĩnh

Minh Lĩnh mang ý nghĩa chỉ người thông minh, nhanh nhẹn, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và đưa ra quyết định chính xác. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đi đầu trong mọi việc và sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách. Minh Lĩnh cũng là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng bị khuất phục bởi những khó khăn, trở ngại. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lĩnh

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Lĩnh

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Na, Minh Ngọ, Minh Tương, Minh Xuyến, Minh Lê, Minh Huyên, Minh Thuyền, Minh Lam, Minh Cơ,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lĩnh, Thái Lĩnh, Kim Lĩnh, Kiều Lĩnh, Mỹ Lĩnh, Thị Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lĩnh

Giới tính

Tên Minh Lĩnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lĩnh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lĩnh sang thần số học
MINH LĨNH
99
458358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明彾
  • 明 - vui mừng
  • 彾 - linh lợi; linh tinh
Samara 𨠲领
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 领 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Avie 𨠲彾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 彾 - linh lợi; linh tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu