Từ điển tên

Tên Kiều TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Trân

Tên Kiều Trân mang trong mình nhiều ý nghĩa đẹp, thể hiện những phẩm chất và nguyện vọng tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.- "Kiều" có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng, chỉ người phụ nữ có vẻ ngoài thanh tú, ưa nhìn.- "Trân" nghĩa là ngọc ngà, báu vật, tượng trưng cho sự quý giá, cao sang và trong sáng. Khi đặt tên con là Kiều Trân, cha mẹ gửi gắm mong muốn con gái mình sẽ lớn lên xinh đẹp, dịu dàng như ngọc ngà, đồng thời sở hữu tâm hồn trong sáng, phẩm chất cao quý và trở thành người phụ nữ có giá trị trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Trân

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiều Trân

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Chi, Kiều Mai, Kiều Na, Kiều Ngọc, Kiều Phượng, Kiều Lam, Kiều Nhung, Kiều Hương, Kiều Hân,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Hiền Trân, Nam Trân, Quyền Trân, Phương Trân, Kim Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Trân Đang tăng dần

Tên Kiều Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Trân

Giới tính

Tên Kiều Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Trân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Trân cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Trân sang thần số học
KIU TRÂN
9531
2295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Trân

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 荞珍
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 珍 - trằn trọc
Lolita 荞瞋
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Nelle 嬌瞋
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Mallie 喬瞋
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Mellie 蕎瞋
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu