Từ điển tên

Tên Kiểu TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiểu Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kiểu Trang.

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiểu tên Trang

Tên đệm Kiểu

Kiểu là một cái đệm tiếng Việt có nghĩa là "tài năng, thông minh và xinh đẹp". Những người sở hữu cái đệm này thường được đánh giá là có tính cách dịu dàng, đằm thắm, hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, chu đáo, ân cần, chuộng hòa bình, có lòng vị tha và bao dung. Ngoài ra, họ cũng có sự nhạy bén, nhanh nhẹn, khéo léo, linh hoạt, ứng biến tốt, sáng tạo, nhiệt tình và có ý chí cầu tiến, phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tuy nhiên, đôi khi họ lại hơi cố chấp, bảo thủ, khó thay đổi quan điểm và thiếu quyết đoán.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kiểu Trang

Tên ghép với đệm Kiểu

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Kiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiểu Trâm,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khanh Trang, Vĩnh Trang, Trần Trang, Nữ Trang, Mẫn Trang, Phúc Trang, Sinh Trang, Tân Trang, Trịnh Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiểu Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiểu Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiểu Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiểu Trang

Giới tính

Tên Kiểu Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiểu Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiểu kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiểu và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiểu Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiểu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiểu Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiểu Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiểu Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiểu Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiểu Trang có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiểu Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiểu là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiểu Trang cần xác định rõ ràng đệm Kiểu và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiểu Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiểu Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiểu Trang sang thần số học
KIU TRANG
9531
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiểu Trang

Tên tiếng Anh cho tên Kiểu Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 皎榔
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
  • 榔 - khoai lang
Shayla 缴庄
  • 缴 - kiểu hoạch (bắt được); kiểu thuế (trao trả)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 皎欗
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Roseann 杲荘
  • 杲 - bát kiểu (đồ sứ quý)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Raina 繳樁
  • 繳 - nhào lộn
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 皎粧
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Litzy 徼妆
  • 徼 - khiếu thủ thắng (gặp may không ngờ)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Sabina 峤荘
  • 峤 - kiểu (núi cao và nhọn)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Laniya 皎妆
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Lorinda 撟妆
  • 撟 - kéo đến
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiểu Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiểu Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiểu Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiểu Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu