Từ điển tên

Tên Ngọc KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Kiều

Ý nghĩa tên Ngọc Kiều là: Viên ngọc quý, tượng trưng cho sự trong sáng, quý giá. Tên này thường được đặt cho con gái, mong muốn con nên người đẹp nết, đẹp người, luôn vui vẻ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Kiều

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Kiều

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Chân, Ngọc Chúng, Ngọc Ái, Ngọc Lệ, Ngọc Hường, Ngọc Xuyến,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Minh Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Mỹ Kiều, Diễm Kiều, Thanh Kiều, Thị Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Kiều Đang tăng dần

Tên Ngọc Kiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ngọc Kiều phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ngọc Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Tiền Giang 0.03%
3 Cần Thơ 0.03%
4 Ðồng Tháp 0.03%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ngọc Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Kiều

Giới tính

Tên Ngọc Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Kiều có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Kiều cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Kiều sang thần số học
NGC KIU
6953
5732

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 鈺乔
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Shana 玉蕎
  • 玉 - hòn ngọc
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 鈺荞
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 鈺娇
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 鈺橋
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 鈺嬌
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 鈺喬
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 鈺僑
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 鈺翹
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 鈺蕎
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu