Từ điển tên

Tên Kim ĐiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Điển

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Điển.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Điển

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Điển

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Điển

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Cung, Kim Thống, Kim Kết, Kim Quan, Kim Thêm, Kim Tăng, Kim Đàm, Kim Tứ, Kim Huấn,

Đệm ghép với tên Điển

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Điển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Điển, Thành Điển, Vi Điển, Như Điển, Từ Điển, Quang Điển, Ân Điển, Văn Điển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Điển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Điển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Điển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Điển

Giới tính

Tên Kim Điển thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Điển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Điển có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Điển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Điển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Điển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Điển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Điển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Điển có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Điển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Điển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Điển cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Điển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Điển trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Điển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Điển sang thần số học
KIM ĐIN
995
2445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Điển

Tên tiếng Anh cho tên Kim Điển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyreke 钅碘
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Tavian 钅殄
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 殄 - bạo điển (huỷ bỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Điển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Điển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Điển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Điển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu