Từ điển tên

Tên Kim HiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hiển

Kim Hiển là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự quý giá và sự sáng chói. "Kim" trong tên tượng trưng cho kim loại quý giá, biểu thị sự sang trọng, quý phái và trường tồn. Còn "Hiển" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ, thể hiện sự thông minh, hiểu biết và thành công rực rỡ. Tên Kim Hiển thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, luôn tỏa sáng và thành công trong mọi lĩnh vực. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hiển

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Hiển

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Thụy, Kim Sáng, Kim Mơ, Kim Phấn, Kim Nhị,

Đệm ghép với tên Hiển

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Hiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hiển, Thị Hiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hiển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Hiển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hiển

Giới tính

Tên Kim Hiển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hiển có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hiển có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hiển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hiển cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hiển sang thần số học
KIM HIN
995
2485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hiển

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金显
  • 金 - dap găm
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Khloe 今显
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Selma 針显
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Verda 钅顯
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Oleta 釒显
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 显 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tyesha 針顯
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Vennie 鈐顯
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tonika 針顕
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 顕 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu