Từ điển tên

Tên Kim ThyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thy

Kim Thy là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự quý giá và giàu sang. "Kim" trong tiếng Hán có nghĩa là vàng, một loại kim loại quý tượng trưng cho sự giàu có, quyền lực và sự sang trọng. "Thy" trong tiếng Hán có nghĩa là ngọc trai, một loại đá quý tượng trưng cho sự thanh khiết, trong trắng và sự quý phái. Do đó, cái tên Kim Thy mang ý nghĩa là một người phụ nữ có giá trị, quý phái, giàu sang và tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

69 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thy

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thy

"Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Thy

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Tuyết, Kim Hường, Kim Tú, Kim Trâm,

Đệm ghép với tên Thy

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Thy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thy, An Thy, Nguyệt Thy, Yến Thy, Đan Thy, Quỳnh Thy, Uyên Thy, Hoàng Thy, Ngọc Thy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thy Đang tăng dần

Tên Kim Thy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thy phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.04%
2 Bình Dương 0.02%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Thy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thy

Giới tính

Tên Kim Thy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thy sang thần số học
KIM THY
97
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu