Từ điển tên

Tên KinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kinh

Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Tên Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến. Người viết Từ điển tên

24 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kinh Đang tăng dần

Tên Kinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kinh phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Hà Giang 0.08%
3 Điện Biên 0.05%
4 Kon Tum 0.03%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kinh

Tên Kinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kinh là nam giới:

Văn Kinh, Đức Kinh, Khắc Kinh, Đông Kinh, Tấn Kinh, Thế Kinh

Có tổng số 10 đệm cho tên Kinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kinh.

No ad for you

Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kinh

Kinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Kinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kinh đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kinh sang thần số học
KINH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu