Từ điển tên

Tên Kỳ MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Mẫn

'Kỳ" còn có nghĩa là lá cờ, biểu tượng cho sự chiến thắng, vinh quang. "Mẫn" Nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi. Thông minh, nhạy bén, tiếp thu nhanh. "Kỳ Mẫn" Mang ý nghĩa con là một người thông minh, lanh lợi, có những nét riêng biệt, độc đáo và sẽ thành công trong cuộc sống. Thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào con cái, mong muốn con có một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Mẫn

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kỳ Mẫn

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Tân, Kỳ Khuyên, Kỳ Duy, Kỳ Hoa, Kỳ Giang, Kỳ Tính, Kỳ Liên, Kỳ Thu, Kỳ Mỹ,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Mẫn, Mỹ Mẫn, Huyền Mẫn, Tiễu Mẫn, Tố Mẫn, Bích Mẫn, Vi Mẫn, Kiều Mẫn, Ái Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Mẫn

Giới tính

Tên Kỳ Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Mẫn có tổng cộng 246 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 246 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Mẫn sang thần số học
K MN
71
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elise 其憫
  • 其 - kì cọ
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Jan 奇鰵
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 鰵 - cá mẫn
Laverne 鯕鰵
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 鰵 - cá mẫn
Winifred 礻鰵
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 鰵 - cá mẫn
Kristie 祺鰵
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 鰵 - cá mẫn
Freda 旂泯
  • 旂 - quốc kì
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Elissa 蟣泯
  • 蟣 - kì (trứng rận)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Earnestine 祈憫
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Earlene 芪憫
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Marietta 鳍鰵
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu