No ad for you

Ý nghĩa tên Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lạc

Tên Lạc chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lạc thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lạc

Trong tiếng Việt, Lạc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lạc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Lạc hay như:

Tham khảo thêm danh sách 44 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lạc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc

Mức Độ phổ biến

Tên Lạc thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Lạc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 546 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lạc có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.66%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lạc có thể gặp tại Trà Vinh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lạc. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Kiên Giang và Bắc Kạn.

No ad for you

Tên Lạc trong tiếng Việt

Định nghĩa Lạc trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Ví dụ:

  • Bóc vỏ lạc.
  • Kẹo lạc.
2. Động từ

Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Ví dụ:

  • Bị lạc đường.
  • Đánh lạc hướng.
  • Nói lạc sang chuyện khác.
3. Động từ

Bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại. Ví dụ:

  • Con lạc mẹ.
  • Lạc đơn vị.
  • "Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT).
4. Động từ

Bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy. Ví dụ:

  • Mẹ lạc con.
  • Lạc đâu mất quyển sách.
5. Động từ

(giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động. Ví dụ:

  • Gọi đến lạc cả giọng.
  • Đôi mắt lạc đi vì sợ hãi.

Cách đánh vần tên Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lạc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lạc" xuất hiện trong 36 từ ghép điển hình như: lạc loài, bộ lạc, cá lạc...

Tên Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lạc có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rơi xuống, rời khỏi vị trí ban đầu.
  • : Mạch lạc, lung lay.
  • : Lạc quan, hoa lạc.

Tên Lạc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lạc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lạc

Bảng quy đổi tên Lạc sang Thần số học
Chữ cáiLC
Nguyên Âm1
Phụ Âm33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lạc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Ý nghĩa tên này là gì

  • Mọi người cho em xin ý kiến ạ

  • sao cũng được

Những câu hỏi thường gặp về tên Lạc

Ý nghĩa thực sự của tên Lạc là gì?

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên Lạc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Lạc quan, Yêu đời, Tích cực, May mắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lạc cho con.

Tên Lạc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lạc thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Lạc có phổ biến tại Việt Nam không?

Lạc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 546 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lạc hiện nay thế nào?

Tên Lạc có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.66%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lạc nhất?

Tên Lạc có thể gặp tại Trà Vinh. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lạc. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Kiên Giang và Bắc Kạn.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lạc là gì?

Trong Hán Việt, tên Lạc có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Rơi xuống, rời khỏi vị trí ban đầu.
  • : Mạch lạc, lung lay.
  • : Lạc quan, hoa lạc.
Trong phong thuỷ, tên Lạc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lạc thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lạc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Lạc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Lạc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên