Ý nghĩa của tên Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lạc Đang tăng dần
Tên Lạc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lạc phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.06% |
2 | Kiên Giang | 0.05% |
3 | Tây Ninh | 0.04% |
4 | Bình Định | 0.04% |
5 | Cà Mau | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lạc
Tên Lạc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lạc là nam giới:
Gia Lạc, Văn Lạc, Hồng Lạc, Vĩnh Lạc, Trường Lạc, Cẩm Lạc, Hy Lạc, Hoàng Lạc, Tấn Lạc
Các tên đệm cho tên Lạc là nữ giới:
Có tổng số 33 đệm cho tên Lạc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lạc.
Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Lạc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạc
- Danh từ cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
- bóc vỏ lạc
- kẹo lạc
- Động từ không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
- bị lạc đường
- đánh lạc hướng
- nói lạc sang chuyện khác
- Động từ bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại
- con lạc mẹ
- lạc đơn vị
- "Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT)
- Động từ bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy
- mẹ lạc con
- lạc đâu mất quyển sách
- Động từ (giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động
- gọi đến lạc cả giọng
- đôi mắt lạc đi vì sợ hãi
Lạc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Lạc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lạc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạc đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lạc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lạc trong thần số học
L | Ạ | C |
---|---|---|
1 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học