Từ điển tên

Tên Lại HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lại Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lại Hương.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lại tên Hương

Tên đệm Lại

Đệm Lại có nguồn gốc từ chữ Hán "黎" (lê), nghĩa là "bình minh", "rạng rỡ". Theo quan niệm của người Việt, đệm Lại tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng và đầy hứa hẹn. Người sở hữu đệm này thường được tin rằng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng được biết đến là những người có tính cách vui vẻ, hòa đồng và được nhiều người yêu mến.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lại Hương

Tên ghép với đệm Lại

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Lại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lại. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Hương, Hồ Hương, Hà Hương, Viễn Hương, Toàn Hương, Lâm Hương, An Hương, Dáng Hương, Hải Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lại Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lại Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lại Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lại Hương

Giới tính

Tên Lại Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lại Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lại kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lại và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lại Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lại Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lại Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lại Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lại Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lại Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lại Hương có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lại Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lại là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lại Hương cần xác định rõ ràng đệm Lại và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lại Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lại Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lại Hương sang thần số học
LI HƯƠNG
1936
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lại Hương

Tên tiếng Anh cho tên Lại Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 𬃻香
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Sue 赖香
  • 赖 - ỷ lại
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tilly 賚香
  • 賚 - lời lãi
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Renesmee 籟香
  • 籟 - lại (sáo thời cổ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Marigold 籁香
  • 籁 - lại (sáo thời cổ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Elowen 赉香
  • 赉 - tưởng lại (ban tặng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Naveah 𫣚香
  • 𫣚 - đi lại
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tylee 吏香
  • 吏 - ba tấc lưỡi
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 𬃻鄕
  • 𬃻 - lái cây (trái cây); lái tim (trái tim)
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lại Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lại Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lại Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lại Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu