Ý nghĩa của tên Lai
Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lai Đang tăng dần
Tên Lai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lai phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.18% |
2 | Lai Châu | 0.13% |
3 | Điện Biên | 0.12% |
4 | Gia Lai | 0.12% |
5 | Quàng Nam | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lai
Tên Lai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lai là nam giới:
Văn Lai, Ngọc Lai, Minh Lai, Đăng Lai, Thái Lai, Xuân Lai, Trung Lai, Đình Lai, Thành Lai
Các tên đệm cho tên Lai là nữ giới:
Thị Lai, Cẩm Lai, Mỹ Lai, Quỳnh Lai, Tuyết Lai, Hồng Lai, Thu Lai, Diệu Lai, Đang Lai
Có tổng số 51 đệm cho tên Lai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lai.
Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
i
-
Lai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lai
- Danh từ (Phương ngữ) gấu (quần, áo)
- lai quần
- Danh từ (Phương ngữ) phân
- chiếc nhẫn vàng năm lai
- một li một lai cũng không cho
- Động từ lai giống (nói tắt)
- cho lừa lai với ngựa
- lai các giống ngô
- cam lai bưởi
- Tính từ được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống
- la là con lai giữa lừa với ngựa
- ngô lai
- đứa con lai
- Trái nghĩa: thuần chủng
- Tính từ pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá
- kiểu văn lai
- Động từ (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy
- lai con đi học
- lai một tải hàng
- lai bằng xe đạp
- Động từ (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo
- ca nô lai phà cập bến
Lai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lai đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lai trong thần số học
L | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học