Từ điển tên

Tên LaiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

114 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lai Đang tăng dần

Tên Lai được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lai phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.18%
2 Lai Châu 0.13%
3 Điện Biên 0.12%
4 Gia Lai 0.12%
5 Quàng Nam 0.10%
Bản đồ phân bố tên Lai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lai

Tên Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lai là nam giới:

Văn Lai, Ngọc Lai, Minh Lai, Đăng Lai, Thái Lai, Xuân Lai, Trung Lai, Đình Lai, Thành Lai

Các tên đệm cho tên Lai là nữ giới:

Thị Lai, Cẩm Lai, Mỹ Lai, Quỳnh Lai, Tuyết Lai, Hồng Lai, Thu Lai, Diệu Lai, Đang Lai

Có tổng số 51 đệm cho tên Lai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lai.

No ad for you

Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lai

Lai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lai. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lai đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai sang thần số học
LAI
19
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu