Tên Lai
Lai là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lai (來) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Lai
Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lai
Giới tính thường dùng
Tên Lai thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Lai cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lai
Trong tiếng Việt, Lai (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lai dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lai hay như:
Tham khảo thêm danh sách 93 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lai hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai
Mức Độ phổ biến
Lai là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 327 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lai gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.9%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lai xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Lai. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Điện Biên.
Tên Lai trong tiếng Việt
Định nghĩa Lai trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Phương ngữ) gấu (quần, áo).
Ví dụ: Lai quần.
- 2. Danh từ
(Phương ngữ) phân. Ví dụ:
- Chiếc nhẫn vàng năm lai.
- Một li một lai cũng không cho.
- 3. Động từ
Lai giống (nói tắt). Ví dụ:
- Cho lừa lai với ngựa.
- Lai các giống ngô.
- Cam lai bưởi.
- 4. Tính từ
Được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống. Ví dụ:
- La là con lai giữa lừa với ngựa.
- Ngô lai.
- Đứa con lai.
- Trái nghĩa: thuần chủng.
- 5. Tính từ
Pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá.
Ví dụ: Kiểu văn lai.
- 6. Động từ
(Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy. Ví dụ:
- Lai con đi học.
- Lai một tải hàng.
- Lai bằng xe đạp.
- 7. Động từ
(phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo.
Ví dụ: Ca nô lai phà cập bến.
Cách đánh vần tên Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- a
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lai trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lai" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: giống lai, lai giống, vị lai...
Tên Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lai trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lai có 21 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 佳: Tươi đẹp, tươi sáng.
- 莱: Bồng lai.
- 睐: Nhìn xéo.
Tên Lai trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lai thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lai
Chữ cái | L | A | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lai
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lai
Ý nghĩa thực sự của tên Lai là gì?
Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.
Tên Lai nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Vui vẻ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lai cho con.
Tên Lai phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lai thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Lai cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Lai có phổ biến tại Việt Nam không?
Lai là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 327 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lai hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lai gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.9%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lai nhất?
Tên Lai xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Lai. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lai là gì?
Trong Hán Việt, tên Lai có 21 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 佳: Tươi đẹp, tươi sáng.
- 莱: Bồng lai.
- 睐: Nhìn xéo.
Trong phong thuỷ, tên Lai mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lai thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lai: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lai: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lai: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.