No ad for you

Ý nghĩa tên Lâm Hải

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Lâm ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào. Viết bởi: Từ điển tên - 12/09/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Lâm tên Hải

Tên đệm Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm Lâm dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Giới tính tên Lâm Hải

Tên Lâm Hải mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Lâm Hải là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lâm Hải đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Lâm kết hợp với Tên Hải có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Lâm Hải, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Hải

Mức Độ phổ biến

Tên Lâm Hải thuộc nhóm tên cực kỳ hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Lâm Hải là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 8.813 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lâm Hải đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
No ad for you

Tên Lâm Hải trong tiếng Việt

Lâm Hải theo Âm luật bằng trắc

Tên Lâm Hải có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Lâm Hải
ChữLâmHải
Dấukhông dấudấu hỏi
Thanhthanh bằng caothanh sắc thấp

Cách đánh vần tên Lâm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • â
  • m
  • H
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Lâm Hải trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Lâm và tên Hải

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lâm chữ thuộc Mệnh Mộctên Hải chữ thuộc Mệnh Thủy.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Lâm Tương sinh với tên Hải do mệnh Mộc được mệnh Thủy sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Lâm Hải, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Lâm Hải

Bảng quy đổi tên Lâm Hải sang Thần số học
Chữ cáiLÂMHI
Nguyên Âm119
Phụ Âm348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Lâm Hải

Tên ghép hay với đệm Lâm

Đệm Lâm được sử dụng làm tên lót trong tên Lâm Hải. Xem toàn bộ danh sách tại 254 tên ghép với chữ Lâm hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Hải

Tên Hải đóng vai trò là tên chính trong tên Lâm Hải. Danh sách 239 đệm ghép với tên Hải sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Lâm Hải

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lâm Hải

Ý nghĩa thực sự của tên Lâm Hải là gì?

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Lâm ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào.

Tên Lâm Hải nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Bình yên, Thịnh vượng, Vững chắc, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lâm Hải cho con.

Tên Lâm Hải phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Lâm Hải là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lâm Hải đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Lâm Hải có phổ biến tại Việt Nam không?

Lâm Hải là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 8.813 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lâm Hải hiện nay thế nào?

Tên Lâm Hải đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Tên Lâm Hải nghe có hay và thuận tai không?

Tên Lâm Hải có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Lâm Hải mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lâm chữ thuộc Mệnh Mộctên Hải chữ thuộc Mệnh Thủy.

Tên Lâm Hải có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Lâm Tương sinh với tên Hải do mệnh Mộc được mệnh Thủy sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Lâm Hải: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 11: Khao khát sự đồng hành, giống như trên bất kỳ hành trình nào cũng muốn có người bạn đi chung, nhưng ở số 11 thì cần người bạn tinh thần hơn. Khao khát nắm giữ những thông tin cũng như kiến thức về tâm linh. Được tiếp xúc với những người thuộc tầng lớp giống mình là một điều cần thiết.

Thần số học tên Lâm Hải: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Lâm Hải: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

Danh mục Từ điển tên