Từ điển tên

Tên Lâm HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lâm Hải

"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hải Lâm ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lâm tên Hải

Tên đệm Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lâm Hải

Tên ghép với đệm Lâm

Có tổng số 194 tên ghép với đệm Lâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Bách, Lâm Bảo, Lâm Kiên, Lâm Thanh, Lâm Trí, Lâm Phúc, Lâm Hoàng, Lâm Đức, Lâm Tuyền,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Hải, Phong Hải, Triều Hải, Đồng Hải, Khai Hải, Lý Hải, An Hải, Nhật Hải, Đắc Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lâm Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lâm Hải

Giới tính

Tên Lâm Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lâm kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lâm và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lâm Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lâm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lâm Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lâm Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lâm Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lâm Hải có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lâm Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lâm là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lâm Hải cần xác định rõ ràng đệm Lâm và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lâm Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lâm Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâm Hải sang thần số học
LÂM HI
119
348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâm Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâm Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâm Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu