Từ điển tên

Tên Lan PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Phi

Lan Phi là một cái tên đẹp và độc đáo, mang ý nghĩa về một loài hoa lan thanh cao, quý phái. Tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, trong sáng và có vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết. Ngoài ra, cái tên Lan Phi còn mang những ý nghĩa sau:Sự kết hợp của hai yếu tố này tạo nên một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái có phẩm chất cao quý, cuộc sống bình yên và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Phi

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lan Phi

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Nam, Lan Trê, Lan Hảo, Lan Đoan, Lan Thủy, Lan Gương, Lan Thành, Lan Sum, Lan Nhung,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Phú Phi, Sơn Phi, Thiện Phi, Hàng Phi, Đỗ Phi, Quỳnh Phi, Triệu Phi, Thứ Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Phi

Giới tính

Tên Lan Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Phi có tổng cộng 420 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Phi cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 420 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Phi sang thần số học
LAN PHI
19
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Phi

Tên tiếng Anh cho tên Lan Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰𩹉
  • 兰 - cây hoa lan
  • 𩹉 - cá trê phi
Otis 瀾𩹉
  • 瀾 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn
  • 𩹉 - cá trê phi
Bonita 谰𩹉
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 𩹉 - cá trê phi
Kaye 阑𩹉
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𩹉 - cá trê phi
Gayla 闌𩹉
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𩹉 - cá trê phi
Shelbie 𬵿𩹉
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 𩹉 - cá trê phi
Nannette 栏𩹉
  • 栏 - cây mộc lan
  • 𩹉 - cá trê phi
Shirlene 蘭𩹉
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 𩹉 - cá trê phi
Billye 斕𩹉
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 𩹉 - cá trê phi
Zona 欄𩹉
  • 欄 - cây mộc lan
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu