Ý nghĩa tên Thiện Phi
Thiện Phi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến những điềm lành và may mắn cho người sở hữu. Tên Thiện Phi có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: Thiện (善): Tốt đẹp, lương thiện, nhân hậu. Phi (妃): Phi tần, người phụ nữ được vua yêu thương. Khi ghép lại, tên Thiện Phi mang ý nghĩa là người phụ nữ tốt bụng, lương thiện, được nhiều người yêu mến và thương quý. Đây cũng là một cái tên thể hiện sự hy vọng của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ trở thành người sống có đạo đức, lương thiện và có cuộc sống hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Phi
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Thiện Phi
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Thế, Thiện Chánh, Thiện Trong, Thiện Hếu, Thiện Mẫn, Thiện Tiếp, Thiện Quyền, Thiện Nhiên, Thiện Tước,
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hàng Phi, Đỗ Phi, Ý Phi, Lộc Phi, Hiển Phi, Sơn Phi, Phú Phi, Nhứt Phi, Sóc Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Phi
Giới tính
Tên Thiện Phi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thiện Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Phi bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Phi có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Phi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Phi trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeff | 鳝妃 |
|
Carnell | 鳝緋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả