Từ điển tên

Tên Lan ThơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Thơ

Lan Thơ là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho nét đẹp thuần khiết, dịu dàng và thơ mộng của người con gái. "Lan" trong tên Lan Thơ chỉ loài hoa lan thanh cao, quý phái, thường được ví với những cô gái đoan trang, yểu điệu. "Thơ" gợi đến sự lãng mạn, bay bổng, ẩn dụ cho nét đẹp tâm hồn sâu sắc, giàu cảm xúc của người phụ nữ. Kết hợp hai yếu tố này, cái tên Lan Thơ như một lời ngợi khen vẻ đẹp toàn diện, từ ngoại hình đến tính cách, của người con gái mang cái tên này. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Thơ

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Thơ

"Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lan Thơ

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Trúc, Lan Yên, Lan Diệu, Lan Phụng, Lan Ly, Lan Kiều, Lan Tuyết, Lan Ngân, Lan Tuyền,

Đệm ghép với tên Thơ

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Thơ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Thơ, Thùy Thơ, Thái Thơ, Song Thơ, Lâm Thơ, Diệu Thơ, Như Thơ, Thiên Thơ, Ánh Thơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Thơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Thơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Thơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Thơ

Giới tính

Tên Lan Thơ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Thơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Thơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Thơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Thơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Thơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Thơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Thơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Thơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Thơ có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Thơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Thơ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Thơ cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Thơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Thơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Thơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Thơ sang thần số học
LAN THƠ
16
3528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Thơ

Tên tiếng Anh cho tên Lan Thơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰初
  • 兰 - cây hoa lan
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Gemma 闌他
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 他 - tha phương cầu thực
Clarissa 鑭初
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Polly 𬅉舒
  • 𬅉 - cây một lan
  • 舒 - thơ thẩn
Kaye 阑初
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Gayla 闌初
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 初 - ông sơ bà sơ (cha mẹ của ông bà cố)
Shelbie 𬵿詩
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 詩 - bài thơ
Nannette 栏詩
  • 栏 - cây mộc lan
  • 詩 - bài thơ
Shirlene 蘭詩
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 詩 - bài thơ
Zona 欄詩
  • 欄 - cây mộc lan
  • 詩 - bài thơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Thơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Thơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Thơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Thơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu