Từ điển tên

Tên Lệ BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Bích

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Bích.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Bích

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Bích

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang, Lệ Triều, Lệ Tuy, Lệ Xoan, Lệ Vui, Lệ Ngoan, Lệ Uyển,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộng Bích, Thương Bích, Thụy Bích, Trà Bích, Đăng Bích, Cẩm Bích, Tạ Bích, Tú Bích, Mỹ Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Bích

Giới tính

Tên Lệ Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Bích có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Bích cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Bích sang thần số học
L BÍCH
59
3238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Bích

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽迫
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Gary 隶迫
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Josie 棣迫
  • 棣 - nô lệ
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Fatima 𤻤迫
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Antonia 儷迫
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Keisha 隷迫
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Wendi 癘迫
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Katina 厲迫
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Edie 茘迫
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Stacia 隸迫
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu