Từ điển tên

Tên Lệ TriềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Triều

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Triều.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Triều

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Triều

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên Triều" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Triều

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Tuy, Lệ Xoan, Lệ Vui, Lệ Ngoan, Lệ Uyển, Lệ Sang, Lệ Hoan, Lệ Oanh, Lệ Bích,

Đệm ghép với tên Triều

Có tổng số 94 đệm ghép với tên Triều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Triều, Chí Triều, Đường Triều, Đại Triều, Thương Triều, Tuấn Triều, Cẩm Triều, Bảo Triều, Hồ Triều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Triều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Triều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Triều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Triều

Giới tính

Tên Lệ Triều thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Triều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Triều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Triều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Triều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Triều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Triều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Triều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Triều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Triều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Triều có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Triều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Triều là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Triều cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Triều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Triều trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Triều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Triều sang thần số học
L TRIU
5953
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Triều

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Triều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽潮
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Gary 隶潮
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Josie 棣潮
  • 棣 - nô lệ
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Fatima 𤻤潮
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Antonia 儷潮
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Keisha 隷潮
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Wendi 癘潮
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Katina 厲潮
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Edie 茘潮
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo
Stacia 隸潮
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 潮 - xèo xèo; xì xèo, lèo xèo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Triều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Triều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Triều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Triều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu