Từ điển tên

Tên Lệ SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Sang

Lệ Sang là cái tên mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Tên gọi này thể hiện những đặc điểm tính cách cao quý, đức hạnh và trí tuệ của người sở hữu. Cụ thể:. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Sang

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Sang

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Triều, Lệ Tuy, Lệ Xoan, Lệ Vui, Lệ Ngoan, Lệ Uyển, Lệ Hoan, Lệ Oanh, Lệ Bích,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiết Sang, Ngô Sang, Mậu Sang, Hào Sang, Hiền Sang, Hiệp Sang, Tần Sang, Phát Sang, Tố Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Sang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Sang

Giới tính

Tên Lệ Sang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Sang có tổng cộng 520 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Sang cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 520 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Sang sang thần số học
L SANG
51
3157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Sang

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𨖅
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𨖅 - đi sang
Gary 隶𨖅
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨖅 - đi sang
Josie 棣𨖅
  • 棣 - nô lệ
  • 𨖅 - đi sang
Fatima 𤻤𨖅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𨖅 - đi sang
Antonia 儷𨖅
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𨖅 - đi sang
Keisha 隷𨖅
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨖅 - đi sang
Wendi 癘𨖅
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𨖅 - đi sang
Katina 厲𨖅
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𨖅 - đi sang
Edie 茘𨖅
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𨖅 - đi sang
Stacia 隸𨖅
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𨖅 - đi sang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu