Tên Đăng
Đăng là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đăng (灯) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đăng
Tên "Đăng" nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên "Đăng" cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đăng
Giới tính thường dùng
Tên Đăng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Đăng.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đăng
Trong tiếng Việt, Đăng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đăng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đăng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 153 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đăng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng
Mức Độ phổ biến
Đăng là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 147 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Đăng trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Đăng vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+9.66%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đăng khá phổ biến tại Cà Mau. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Đăng. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Bạc Liêu và Hậu Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Đăng.
Tên Đăng trong tiếng Việt
Định nghĩa Đăng trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá.
Ví dụ: Tham đó bỏ đăng (tng).
- Động từ
Đưa lên báo chí để in ra. Ví dụ:
- Có bài đăng trên báo.
- Đăng tin kịp thời.
- Đồng nghĩa: đăng tải.
Cách đánh vần tên Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ă
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đăng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đăng" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: đăng đó, đăng bộ, hoa đăng...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Đăng vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đăng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đăng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 登: Lên cao, đưa lên, công khai.
- 灯: Ánh sáng, đèn chiếu sáng, tín hiệu đèn.
- 燈: Đèn.
Tên Đăng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đăng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Đăng
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đăng
Chữ cái | Đ | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Mây Mây
dethuong mà khó tán
Đăng
Tôi thik những bạn tên Đăng
Đăng
không có gì cả