Ý nghĩa của tên Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Đang tăng dần
Tên Đăng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.66%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.66% |
2 | Bạc Liêu | 0.56% |
3 | Sóc Trăng | 0.55% |
4 | Cần Thơ | 0.39% |
5 | Hậu Giang | 0.37% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đăng
Tên Đăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đăng là nam giới:
Hải Đăng, Minh Đăng, Khánh Đăng, Văn Đăng, Hồng Đăng, Hoàng Đăng, Ngọc Đăng, Nhật Đăng, Quang Đăng
Các tên đệm cho tên Đăng là nữ giới:
Hoa Đăng, Thị Đăng, Như Đăng, Cát Đăng, Thủy Đăng, Huyền Đăng, Mai Đăng, Thi Đăng, Lệ Đăng
Có tổng số 121 đệm cho tên Đăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đăng.
Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Đăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đăng
- Danh từ đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá
- tham đó bỏ đăng (tng)
- Động từ đưa lên báo chí để in ra
- có bài đăng trên báo
- đăng tin kịp thời
- Đồng nghĩa: đăng tải
Đăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Đăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đăng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đăng trong thần số học
Đ | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học