Từ điển tên

Tên Lê ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Đông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Đông.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Đông

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Đông

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Tứ, Lê Nhô, Lê Va, Lê Ty, Lê Kin, Lê Thúy, Lê Thy, Lê Ý, Lê Rin,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ích Đông, Nhã Đông, Hưng Đông, Bích Đông, Chi Đông, Siêu Đông, Thạch Đông, Châu Đông, Trinh Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Đông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đông

Giới tính

Tên Lê Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đông có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đông cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Đông sang thần số học
LÊ ĐÔNG
56
3457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Đông

Tên tiếng Anh cho tên Lê Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𨒟
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Maryann 梨𨒟
  • 梨 - quả lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Paulette 蔾𨒟
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Emilie 犂𨒟
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Sharron 藜𨒟
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Portia 犁𨒟
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Patrica 棃𨒟
  • 棃 - quả lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Carolyne 𠠍𨒟
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Loretha 璃𨒟
  • 璃 - pha lê
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Samella 荔𨒟
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu