Ý nghĩa tên Lê Tứ
Lê Tứ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Trong tiếng Hán, chữ "Lê" có nghĩa là "rực rỡ, tươi sáng", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tương lai tươi đẹp. Chữ "Tứ" có nghĩa là "bốn", tượng trưng cho sự vững chắc, ổn định và trọn vẹn. Người tên Lê Tứ thường được kỳ vọng sẽ là người thông minh, sáng dạ, có tương lai rộng mở và cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Tứ
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Lê Tứ
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Nhô, Lê Ty, Lê Rin, Lê Luật, Lê Quyền, Lê Bằng, Lê Em, Lê Trực, Lê Tư,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tứ, Chung Tứ, Phùng Tứ, Viết Tứ, Huy Tứ, Cảnh Tứ, Loong Tứ, Kim Tứ, Thế Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tứ
Giới tính
Tên Lê Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Lê Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tứ bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tứ có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tứ cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Tứ trong thần số học
L | Ê | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mitchel | 𠠍伺 |
|
Willian | 𠠍賜 |
|
Young | 𠠍驷 |
|
Lindbergh | 𠠍赐 |
|
Eual | 𠠍駟 |
|
Odus | 𠠍漬 |
|
Tollie | 𠠍肆 |
|
Mizell | 𠠍泗 |
|
Obbie | 𠠍渍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả