Từ điển tên

Tên Lê MâyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Mây

Lê: Là một loại cây thân gỗ, tượng trưng cho sức sống mạnh mẽ, bền bỉ và sự thịnh vượng. Mây: Là những đám mây trên trời, tượng trưng cho sự cao thượng, mơ mộng, nhẹ nhàng và tự do. Khi kết hợp lại, tên Lê Mây mang ý nghĩa là một cô gái có sức sống mãnh liệt, luôn hướng tới những điều tốt đẹp, có tâm hồn thơ mộng và khao khát được tự do bay nhảy. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Mây

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Mây

Tên "Mây" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp cho con gái. "Mây" tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh tao, bay bổng. "Mây" trắng tinh khôi, thuần khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương. "Mây" ôm ấp bầu trời, che chở cho muôn loài, tượng trưng cho sự bao dung, che chở, đùm bọc. Tên "Mây" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp để đặt cho con gái. Cha mẹ đặt tên "Mây" cho con với mong muốn con gái có cuộc sống bình an, may mắn, thành công và luôn giữ được vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thiện lương.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Mây

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Ánh, Lê Nhã, Lê Hảo, Lê Va, Lê Ý, Lê Mỹ, Lê Búp, Lê Oanh, Lê Kiều,

Đệm ghép với tên Mây

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Mây trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mây. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Mây, Cát Mây, Trúc Mây, Sơ Mây, Ngàn Mây, Hoài Mây, Mây Mây, Hương Mây, Như Mây,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Mây

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Mây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Mây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Mây

Giới tính

Tên Lê Mây thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Mây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Mây có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Mây. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Mây đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Mây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Mây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Mây trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Mây bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Mây có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Mây trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Mây là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Mây cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Mây được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Mây trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Mây trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Mây sang thần số học
LÊ MÂY
517
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Mây

Tên tiếng Anh cho tên Lê Mây
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎梅
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 梅 - mái chèo
Maryann 梨梅
  • 梨 - quả lê
  • 梅 - mái chèo
Paulette 蔾梅
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 梅 - mái chèo
Emilie 犂梅
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 梅 - mái chèo
Sharron 藜梅
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 梅 - mái chèo
Portia 犁梅
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 梅 - mái chèo
Patrica 棃梅
  • 棃 - quả lê
  • 梅 - mái chèo
Carolyne 𠠍梅
  • 𠠍 - kéo lê
  • 梅 - mái chèo
Loretha 璃梅
  • 璃 - pha lê
  • 梅 - mái chèo
Samella 荔梅
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 梅 - mái chèo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Mây đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Mây

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Mây

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Mây / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu