Ý nghĩa tên Lê Kiều
Lê Kiều là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho nữ giới. Tên gọi này mang trong mình sự dịu dàng, nữ tính và trí tuệ. Lê: Là loài cây thân gỗ lớn, có thân thẳng, lá xanh quanh năm. Trong văn hóa Việt Nam, cây lê tượng trưng cho sự kiên cường, bất khuất và trường thọ. Kiều: Theo Hán Việt, "kiều" có nghĩa là đẹp, chỉ người con gái có vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng. Kết hợp lại, tên Lê Kiều mang ý nghĩa ẩn dụ về một người con gái vừa có vẻ đẹp ngoại hình vừa có trí tuệ và sự mạnh mẽ bên trong. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Kiều
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Các tên liên quan với Lê Kiều
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Oanh, Lê Búp, Lê Mỹ, Lê Mây, Lê Ánh, Lê San, Lê Huệ, Lê Phượng, Lê Hoa,
Đệm ghép với tên Kiều
Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phước Kiều, Bạch Kiều, Khánh Kiều, Nguyên Kiều, Lương Kiều, Vấn Kiều, Tố Kiều, Quỳnh Kiều, Song Kiều,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Kiều
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Kiều
Giới tính
Tên Lê Kiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Tên Lê Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Kiều trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Kiều bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Kiều có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Kiều có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Kiều trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Kiều là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Kiều cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Kiều trong thần số học
L | Ê | K | I | Ề | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | 3 | |||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Kiều
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎蕎 |
|
Maryann | 梨荞 |
|
Paulette | 蔾蕎 |
|
Emilie | 犂橋 |
|
Imogene | 𠠍荞 |
|
Kaia | 𠠍娇 |
|
Sharron | 藜蕎 |
|
Portia | 犁蕎 |
|
Patrica | 棃蕎 |
|
Nelle | 𠠍嬌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả