Từ điển tên

Tên Lê KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Kiều

Lê Kiều là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho nữ giới. Tên gọi này mang trong mình sự dịu dàng, nữ tính và trí tuệ. Lê: Là loài cây thân gỗ lớn, có thân thẳng, lá xanh quanh năm. Trong văn hóa Việt Nam, cây lê tượng trưng cho sự kiên cường, bất khuất và trường thọ. Kiều: Theo Hán Việt, "kiều" có nghĩa là đẹp, chỉ người con gái có vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng. Kết hợp lại, tên Lê Kiều mang ý nghĩa ẩn dụ về một người con gái vừa có vẻ đẹp ngoại hình vừa có trí tuệ và sự mạnh mẽ bên trong. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Kiều

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Kiều

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Oanh, Lê Búp, Lê Mỹ, Lê Mây, Lê Ánh, Lê San, Lê Huệ, Lê Phượng, Lê Hoa,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phước Kiều, Bạch Kiều, Khánh Kiều, Nguyên Kiều, Lương Kiều, Vấn Kiều, Tố Kiều, Quỳnh Kiều, Song Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Kiều

Giới tính

Tên Lê Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Kiều có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Kiều cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Kiều sang thần số học
LÊ KIU
5953
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Lê Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎蕎
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Maryann 梨荞
  • 梨 - quả lê
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Paulette 蔾蕎
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Emilie 犂橋
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Imogene 𠠍荞
  • 𠠍 - kéo lê
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 𠠍娇
  • 𠠍 - kéo lê
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Sharron 藜蕎
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Portia 犁蕎
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Patrica 棃蕎
  • 棃 - quả lê
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Nelle 𠠍嬌
  • 𠠍 - kéo lê
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu