Từ điển tên

Tên Lê MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Mỹ

Là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, vẻ đẹp rạng rỡ và tính cách đáng mến:- : Là loài cây tượng trưng cho sự bền bỉ, dẻo dai và trường tồn. Nó gợi lên phẩm chất của một người kiên cường, vững vàng trước mọi thử thách.- : Có nghĩa là đẹp, chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng rỡ và có sức hấp dẫn đặc biệt. Nó cũng tượng trưng cho nét đẹp tâm hồn, sự dịu dàng và thanh lịch. Kết hợp lại, tên thể hiện một cô gái vừa có ngoại hình thu hút vừa sở hữu trí tuệ thông minh, tính cách tốt đẹp, được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Mỹ

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lê Mỹ

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Mây, Lê Ánh, Lê Nhã, Lê Hảo, Lê Va, Lê Búp, Lê Oanh, Lê Kiều, Lê San,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Truyền Mỹ, Trinh Mỹ, Vân Mỹ, Bé Mỹ, Vạn Mỹ, Diễm Mỹ, Hiền Mỹ, Kỳ Mỹ, Cơ Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Mỹ

Giới tính

Tên Lê Mỹ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Mỹ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Mỹ sang thần số học
LÊ M
57
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu