Ý nghĩa tên Lê Ngưu
Ý nghĩa đệm Lê tên Ngưu
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Ngưu
Số vinh hoa phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
Các tên liên quan với Lê Ngưu
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Huê, Lê Tưởng, Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ, Lê Thụy, Lê Ninh,
Đệm ghép với tên Ngưu
Có tổng số 4 đệm ghép với tên Ngưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Ngưu, Lương Ngưu, Văn Ngưu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Ngưu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Ngưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Ngưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Ngưu
Giới tính
Tên Lê Ngưu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Ngưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Ngưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Ngưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Ngưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
N
-
-
g
-
-
ư
-
-
u
-
Tên Lê Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Ngưu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Ngưu bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Ngưu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Ngưu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Ngưu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Ngưu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Ngưu cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Ngưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Ngưu trong thần số học
L | Ê | N | G | Ư | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 3 | ||||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Ngưu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎牜 |
|
Maryann | 梨牜 |
|
Paulette | 蔾牜 |
|
Emilie | 犂牜 |
|
Sharron | 藜牜 |
|
Portia | 犁牜 |
|
Patrica | 棃牜 |
|
Carolyne | 𠠍牜 |
|
Loretha | 璃牜 |
|
Samella | 荔牜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Ngưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả