Từ điển tên

Tên Thanh NgưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ngưu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Ngưu.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ngưu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ngưu

Số vinh hoa phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Ngưu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Gần, Thanh Thủ, Thanh Tụ, Thanh Thâm, Thanh Tôn, Thanh Hổ, Thanh San, Thanh Phán, Thanh Tông,

Đệm ghép với tên Ngưu

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Ngưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Ngưu, Lương Ngưu, Văn Ngưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ngưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ngưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ngưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ngưu

Giới tính

Tên Thanh Ngưu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ngưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ngưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ngưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ngưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ngưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ngưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ngưu có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ngưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ngưu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ngưu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ngưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ngưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ngưu sang thần số học
THANH NGƯU
133
285857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Ngưu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ngưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清牜
  • 清 - thanh vắng
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Juliana 声牜
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Blanche 鍚牜
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Mollie 聲牜
  • 聲 - thiêng liêng
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Cleo 蜻牜
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Bettie 鲭牜
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Kyleigh 青牜
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Anika 晴牜
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Dollie 菁牜
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu
Corine 靑牜
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ngưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ngưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ngưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ngưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu