Ý nghĩa tên Lê Nhân
Lê Nhân là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên "Nhân" trong chữ Hán có nghĩa là "người", "người nhân đức", "người nhân từ". Khi ghép với họ "Lê", tên Lê Nhân mang ý nghĩa là người họ Lê có phẩm chất cao đẹp, luôn sống vì người khác, giúp đỡ những người xung quanh. Đây là một cái tên thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ muốn con cái mình lớn lên trở thành một người tốt bụng, có tấm lòng nhân hậu và luôn giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Nhân
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Lê Nhân
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Khôi, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Hòa, Lê Cường, Lê Nguyễn, Lê Sơn, Lê Phong,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Châu Nhân, Hà Nhân, Tiến Nhân, Sỹ Nhân, Nam Nhân, Nghĩa Nhân, Công Nhân, Cao Nhân, Bá Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Nhân Đang tăng dần
Tên Lê Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhân
Giới tính
Tên Lê Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lê Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhân bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Nhân trong thần số học
L | Ê | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 𠠍茵 |
|
Cameron | 𠠍人 |
|
Hudson | 𠠍铟 |
|
Silas | 𠠍氤 |
|
Malik | 𠠍胭 |
|
Jaylen | 𠠍姻 |
|
Quentin | 𠠍銦 |
|
Maximus | 𠠍洇 |
|
Cade | 𠠍亻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả