Từ điển tên

Tên Lê NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Nhân

Lê Nhân là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên "Nhân" trong chữ Hán có nghĩa là "người", "người nhân đức", "người nhân từ". Khi ghép với họ "Lê", tên Lê Nhân mang ý nghĩa là người họ Lê có phẩm chất cao đẹp, luôn sống vì người khác, giúp đỡ những người xung quanh. Đây là một cái tên thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ muốn con cái mình lớn lên trở thành một người tốt bụng, có tấm lòng nhân hậu và luôn giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Nhân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Nhân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Khôi, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Hòa, Lê Cường, Lê Nguyễn, Lê Sơn, Lê Phong,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Tiến Nhân, Sỹ Nhân, Nam Nhân, Nghĩa Nhân, Công Nhân, Cao Nhân, Bá Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Nhân Đang tăng dần

Tên Lê Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhân

Giới tính

Tên Lê Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Nhân sang thần số học
LÊ NHÂN
51
3585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 𠠍茵
  • 𠠍 - kéo lê
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 𠠍人
  • 𠠍 - kéo lê
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 𠠍铟
  • 𠠍 - kéo lê
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 𠠍氤
  • 𠠍 - kéo lê
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 𠠍胭
  • 𠠍 - kéo lê
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 𠠍姻
  • 𠠍 - kéo lê
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 𠠍銦
  • 𠠍 - kéo lê
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 𠠍洇
  • 𠠍 - kéo lê
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 𠠍亻
  • 𠠍 - kéo lê
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu