Từ điển tên

Tên Lê ThấyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thấy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Thấy.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thấy

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thấy

Tên Thấy mang ý nghĩa về sự thông suốt, sáng suốt, thấu hiểu và có tầm nhìn xa rộng. Người sở hữu tên này thường có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng, có trí tuệ minh mẫn và khả năng phán đoán tốt. Họ có bản tính thông minh, có thể nhìn thấy những tiềm năng, cơ hội mà người khác bỏ qua. Thấy là người thích khám phá, tìm tòi và có niềm đam mê mãnh liệt với kiến thức. Họ có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt, giải quyết vấn đề một cách thấu đáo và đưa ra những lời khuyên có giá trị. Tên Thấy còn ngụ ý về sự tinh tế, nhạy cảm và có khả năng nhìn thấu bản chất của con người và sự vật. Họ có thể thấu hiểu cảm xúc của người khác và có khả năng đồng cảm sâu sắc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Thấy

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hạ, Lê Lương, Lê Xinh, Lê Doanh, Lê Hai, Lê Hợi, Lê Ban, Lê Mận, Lê Nhất,

Đệm ghép với tên Thấy

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Thấy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thấy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Thấy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thấy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thấy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thấy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thấy

Giới tính

Tên Lê Thấy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thấy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thấy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thấy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thấy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thấy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thấy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thấy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thấy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thấy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thấy có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thấy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thấy là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thấy cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thấy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thấy trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thấy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thấy sang thần số học
LÊ THY
517
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Thấy

Tên tiếng Anh cho tên Lê Thấy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𫌠
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𫌠 - trông thấy
Maryann 梨𫌠
  • 梨 - quả lê
  • 𫌠 - trông thấy
Paulette 蔾𫌠
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𫌠 - trông thấy
Emilie 犂𫌠
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𫌠 - trông thấy
Sharron 藜𫌠
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𫌠 - trông thấy
Portia 犁𫌠
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𫌠 - trông thấy
Patrica 棃𫌠
  • 棃 - quả lê
  • 𫌠 - trông thấy
Carolyne 𠠍𫌠
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𫌠 - trông thấy
Loretha 璃𫌠
  • 璃 - pha lê
  • 𫌠 - trông thấy
Samella 荔𫌠
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𫌠 - trông thấy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Thấy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thấy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thấy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thấy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu