Từ điển tên

Tên Lê NhấtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Nhất

Tên Lê Nhất mang ý nghĩa là người con đầu lòng, tài giỏi, có phẩm chất cao quý và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Lê Nhất thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tiếp thu nhanh và học hỏi không ngừng. Họ có tính cách mạnh mẽ, thẳng thắn, không ngại khó khăn và luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách. Trong cuộc sống, Lê Nhất thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự nỗ lực, quyết tâm và lòng kiên trì. Họ cũng là những người có trách nhiệm, biết quan tâm đến người khác và luôn cố gắng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Nhất

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Nhất

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Nhượng, Lê Nhiên, Lê Triều, Lê Định, Lê Huệ, Lê Hồ, Lê Lĩnh, Lê Thịnh, Lê Bá,

Đệm ghép với tên Nhất

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Nhất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quốc Nhất, Mai Nhất, Nhất Nhất, Cầm Nhất, Quí Nhất, Mùi Nhất, Đào Nhất, Hợp Nhất, Lương Nhất,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Nhất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhất

Giới tính

Tên Lê Nhất thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Nhất có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Nhất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Nhất trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhất bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhất có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Nhất trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhất là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhất cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhất trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Nhất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Nhất sang thần số học
LÊ NHT
51
3582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Nhất

Tên tiếng Anh cho tên Lê Nhất
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎弌
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Maryann 梨弌
  • 梨 - quả lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Paulette 蔾弌
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Emilie 犂弌
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Sharron 藜弌
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Portia 犁弌
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Patrica 棃弌
  • 棃 - quả lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Carolyne 𠠍弌
  • 𠠍 - kéo lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Loretha 璃弌
  • 璃 - pha lê
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Samella 荔弌
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 弌 - thư nhất, nhất định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Nhất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Nhất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Nhất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu