Từ điển tên

Tên Lê HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hạ

Lê Hạ: vĩ nhân thường là những người tự tin, có ý chí sáng tạo sự nghiệp, thăng tiến chắc chắn, được phú quý, vinh hoa, đắc lộc, đắc thọ. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hạ

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hạ

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Lương, Lê Xinh, Lê Doanh, Lê Hai, Lê Hợi, Lê Ban, Lê Mận, Lê Nhất, Lê Nhượng,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Hạ, Long Hạ, Ly Hạ, Mi Hạ, Nhi Hạ, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phú Hạ, Quyên Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hạ

Giới tính

Tên Lê Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hạ có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hạ cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hạ sang thần số học
LÊ H
51
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎贺
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Maryann 梨贺
  • 梨 - quả lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Paulette 蔾贺
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Emilie 犂贺
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Sharron 藜贺
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Portia 犁贺
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Patrica 棃贺
  • 棃 - quả lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Carolyne 𠠍贺
  • 𠠍 - kéo lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Loretha 璃贺
  • 璃 - pha lê
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Samella 荔贺
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu