Từ điển tên

Tên Liêm HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liêm Hiếu

"Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng. Hiếu là hiếu thảo, hiếu thuận. Hiếu Liêm có nghĩa cha mẹ mong con biết hiếu kính với ông bà, cha mẹ, tính tình thẳng thắn, liêm khiết, là người tốt. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liêm tên Hiếu

Tên đệm Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là đệm thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Liêm Hiếu

Tên ghép với đệm Liêm

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Liêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liêm Hiểu, Liêm Hoa, Liêm Hoàng, Liêm Hồng, Liêm Hương, Liêm Mẫn, Liêm Mỹ, Liêm Phúc, Liêm Vĩnh,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyên Hiếu, Lợi Hiếu, Thúc Hiếu, Phấn Hiếu, Dũng Hiếu, Đàm Hiếu, Toan Hiếu, Viện Hiếu, Diễm Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liêm Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liêm Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liêm Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liêm Hiếu

Giới tính

Tên Liêm Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liêm Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liêm kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liêm và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liêm Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liêm Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liêm Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liêm Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liêm Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liêm Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liêm Hiếu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liêm Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liêm là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liêm Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Liêm và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liêm Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liêm Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liêm Hiếu sang thần số học
LIÊM HIU
95953
348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liêm Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Liêm Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meagan 镰孝
  • 镰 - câu liêm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Ronda 廉孝
  • 廉 - thanh liêm, liêm xỉ
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Perla 匳孝
  • 匳 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Sariah 奩孝
  • 奩 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Saniyah 奁孝
  • 奁 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Sariyah 帘孝
  • 帘 - liêm (phướn đề tên tiệm): tửu liêm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Bryleigh 臁孝
  • 臁 - liêm (cẳng dưới từ đầu gối xuống bàn chân)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Carsyn 蠊孝
  • 蠊 - liêm (con dán)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jaedyn 鎌孝
  • 鎌 - liêm đao (lưỡi liềm)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Jailynn 鐮孝
  • 鐮 - câu liêm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liêm Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liêm Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liêm Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liêm Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu