Từ điển tên

Tên Linh TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Tài

"Linh" là linh hoạt. "Linh Tài" là người có tài năng linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Tài

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Linh Tài

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Tuyến, Linh Xoan, Linh Xuyên, Linh Kiệt, Linh Sao, Linh Quỳnh, Linh Hưng, Linh Khanh, Linh Mơ,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Luân Tài, Lực Tài, Lưu Tài, Mẫn Tài, Ngân Tài, Nghinh Tài, Ngữ Tài, Nhã Tài, Nhậm Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Tài

Giới tính

Tên Linh Tài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Tài có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Tài cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Tài sang thần số học
LINH TÀI
919
3582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Tài

Tên tiếng Anh cho tên Linh Tài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃财
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 财 - tài sản, tài chính
Perry 羚财
  • 羚 - ling dương
  • 财 - tài sản, tài chính
Selena 冷财
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 财 - tài sản, tài chính
Haylee 灵财
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 财 - tài sản, tài chính
Elinor 拎财
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 财 - tài sản, tài chính
Wilmer 舲财
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 财 - tài sản, tài chính
Alva 伶财
  • 伶 - ranh con
  • 财 - tài sản, tài chính
Elouise 柃财
  • 柃 - cây linh thạt
  • 财 - tài sản, tài chính
Zella 苓财
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 财 - tài sản, tài chính
Delma 鲮财
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 财 - tài sản, tài chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu