Ý nghĩa tên Long Pháp
Ý nghĩa của tên Long Pháp bao gồm: rồng, pháp: phép tắc, phép thuật. Tên này ngụ ý người sở hữu là người thông minh, trí tuệ, có tài năng về pháp thuật, tu luyện hoặc linh cảm. Họ cũng là người có bản lĩnh, mạnh mẽ và quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Long tên Pháp
Tên đệm Long
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Long Pháp
Tên ghép với đệm Long
Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Long Đạm, Long Cung, Long Uy, Long Khán, Long Kiên, Long Trí, Long Chấn, Long Nam, Long Tân,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Pháp, Khả Pháp, Lâm Pháp, Phước Pháp, Kỳ Pháp, Hoàn Pháp, Tư Pháp, Thế Pháp, Huỳnh Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Long Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Pháp
Giới tính
Tên Long Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Long kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Long Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Long Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Long Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Long Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Long Pháp bao gồm:
- Đệm Long có 11 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Pháp có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Long Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Pháp cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Long Pháp trong thần số học
L | O | N | G | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.