Ý nghĩa tên Tư Pháp
Tư Pháp là cái tên phản ánh sự công chính, công lý và sự hiểu biết sâu sắc về luật pháp. Nó gợi lên sự tôn trọng đối với luật pháp, sự công bằng và sự bảo vệ cho những người cần đến. Những người mang tên Tư Pháp thường có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt, cũng như khả năng lập luận và giao tiếp rõ ràng. Họ là những người luôn tìm kiếm sự thật và công lý, và sẵn sàng đấu tranh cho những gì họ tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tư tên Pháp
Tên đệm Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Tư Pháp
Tên ghép với đệm Tư
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tư Giáp, Tư Lịnh, Tư Bình, Tư Đoàn, Tư Hiếu, Tư Huỳnh, Tư Thành, Tư Duy,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Pháp, Khả Pháp, Lâm Pháp, Phước Pháp, Kỳ Pháp, Thế Pháp, Huỳnh Pháp, Nguyên Pháp, Hồng Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tư Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tư Pháp
Giới tính
Tên Tư Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tư kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tư và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tư Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tư Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tư Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tư Pháp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tư Pháp
- Danh từ: việc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân (nói khái quát)
- cơ quan tư pháp
- cán bộ tư pháp
Tên Tư Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tư Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tư Pháp bao gồm:
- Đệm Tư có 32 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tư Pháp có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tư Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tư là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tư Pháp cần xác định rõ ràng đệm Tư và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tư Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tư Pháp trong thần số học
T | Ư | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.