Ý nghĩa tên Thế Pháp
Tên Thế Pháp mang ý nghĩa sâu sắc với hai yếu tố "Thế" và "Pháp":- Thế: Chỉ thế gian, cuộc đời.- Pháp: Chỉ luật lệ, quy tắc, lẽ phải. Kết hợp lại, Thế Pháp ám chỉ một người hiểu biết sâu sắc về lẽ đời, luôn hành động theo nguyên tắc và đạo lý. Họ là người có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh, biết dung hòa giữa lý trí và tình cảm để giải quyết mọi vấn đề một cách khôn ngoan và công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Pháp
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Thế Pháp
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Lượng, Thế Hạo, Thế Lai, Thế Ninh,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tư Pháp, Phú Pháp, Khả Pháp, Lâm Pháp, Phước Pháp, Huỳnh Pháp, Nguyên Pháp, Hồng Pháp, Lê Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Pháp
Giới tính
Tên Thế Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Thế Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Pháp bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Pháp có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Pháp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Pháp trong thần số học
T | H | Ế | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.