Ý nghĩa tên Lương Công
Lương Công có nghĩa là người đức độ, tài giỏi và thành công. Tên này thường được đặt cho các bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ trở thành người tài trí, có phẩm chất tốt và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Công
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Lương Công
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Thịnh, Lương Hiển, Lương Trâm, Lương Bật, Lương Triết, Lương Tàu, Lương Ngà, Lương Trung, Lương Hằng,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vương Công, Hùng Công, Việt Công, Quyết Công, Thất Công, Hoài Công, Thu Công, Vĩnh Công, Trương Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Công
Giới tính
Tên Lương Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lương Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Công bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Công có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Công cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Công trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | |||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Abigail | 良蚣 |
|
Damon | 粱蚣 |
|
Tiana | 梁蚣 |
|
Elle | 踉蚣 |
|
Averie | 涼蚣 |
|
Alayah | 凉蚣 |
|
Dania | 糧蚣 |
|
Azul | 粮蚣 |
|
Dionna | 莨蚣 |
|
Anyia | 樑蚣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả