Từ điển tên

Tên Lương TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Trâm

Là một cái tên mang ý nghĩa đẹp và sâu sắc. "Lương" có nghĩa là lương thiện, tốt bụng, sống có nguyên tắc. "Trâm" có nghĩa là cây trâm cài tóc, tượng trưng cho người phụ nữ đoan trang, thùy mị, nết na. Kết hợp lại, tên Lương Trâm mang hàm ý mong muốn con gái xinh đẹp, nết na, sống tốt và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Trâm

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lương Trâm

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Hằng, Lương Huyền, Lương Hiệp, Lương Linh, Lương Kiều, Lương Y, Lương Hà, Lương Ngọc, Lương Hiền,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Cẩm Trâm, Đài Trâm, Tiểu Trâm, Quyền Trâm, Tường Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Trâm

Giới tính

Tên Lương Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Trâm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Trâm cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Trâm sang thần số học
LƯƠNG TRÂM
361
357294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Lương Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tiana 梁𣠱
  • 梁 - tài lương đống
  • 𣠱 - cây trâm
Elle 踉𣠱
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 踉針
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 踉橬
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 踉针
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 良𣠱
  • 良 - lương thiện
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 踉簮
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 簮 - cài trâm
Dionna 莨𣠱
  • 莨 - lương (vải the)
  • 𣠱 - cây trâm
Synthia 踉鍼
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 踉簪
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu