Từ điển tên

Tên Thu CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Công

Thu Công là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự chăm chỉ, cần cù và lòng kiên trì. Trong tiếng Hán, "Thu" có nghĩa là mùa thu, biểu tượng cho sự đổi mới và tươi mới. "Công" có nghĩa là công việc, đại diện cho sự lao động và nỗ lực. Khi kết hợp với nhau, tên Thu Công mang ý nghĩa một người có đức tính làm việc chăm chỉ, chịu khó và luôn nỗ lực hết mình. Họ là những người bền bỉ, kiên định và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Công

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thu Công

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Băng, Thu Quyện, Thu Thu, Thu Thật, Thu Bồn, Thu Thạnh, Thu Trầm, Thu Phú, Thu Thà,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoài Công, Thị Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Công

Giới tính

Tên Thu Công thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Công có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Công cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Công sang thần số học
THU CÔNG
36
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Công

Tên tiếng Anh cho tên Thu Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Callie 鞧公
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
Brooklynn 鞧工
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Leta 收工
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Margarett 鰍工
  • 鰍 - cá thu
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Myrle 𩹤工
  • 𩹤 - cá thu
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Jeffie 収工
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Kittie 揪工
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Lurlene 鞦工
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Mennie 𩷊工
  • 𩷊 - cá thu
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
Littie 楸工
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu