Ý nghĩa tên Lương Đức
Tên Lương Đức mang ý nghĩa là một người có nhân cách tốt đẹp, luôn sống lương thiện và có lòng thương người. Người mang tên này thường được mọi người yêu mến và quý trọng. Họ có khả năng làm lãnh đạo và quản lý tốt, đồng thời cũng là người rất có trách nhiệm và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Đức
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lương Đức
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Hoàng, Lương Uy, Lương Sơn, Lương Liệu, Lương Duy, Lương Phúc, Lương Nguyên, Lương Bằng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Huyền Đức, Long Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Quỳnh Đức, Chính Đức, Nghĩa Đức, Đức Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Đức
Giới tính
Tên Lương Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Lương Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Đức bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Đức cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Đức trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | ||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.