Từ điển tên

Tên Lương ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lương Thùy.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Thùy

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lương Thùy

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Dương, Lương Viên, Lương Hảo, Lương Quỳnh, Lương Lương, Lương Diện, Lương Dũng, Lương Tâm, Lương Chiến,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Thùy, Nam Thùy, Thành Thùy, Tiểu Thùy, Khả Thùy, Đức Thùy, Đông Thùy, Bình Thùy, Trần Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thùy

Giới tính

Tên Lương Thùy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thùy có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thùy cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thùy sang thần số học
LƯƠNG THÙY
3637
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良陲
  • 良 - lương thiện
  • 陲 - thoai thoải
Damon 粱陲
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 陲 - thoai thoải
Tiana 梁陲
  • 梁 - tài lương đống
  • 陲 - thoai thoải
Elle 踉陲
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 陲 - thoai thoải
Averie 涼陲
  • 涼 - thê lương
  • 陲 - thoai thoải
Alayah 凉陲
  • 凉 - thê lương
  • 陲 - thoai thoải
Dania 糧陲
  • 糧 - lương thực
  • 陲 - thoai thoải
Azul 粮陲
  • 粮 - lương thực
  • 陲 - thoai thoải
Dionna 莨陲
  • 莨 - lương (vải the)
  • 陲 - thoai thoải
Anyia 樑陲
  • 樑 - rường cột
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu