Ý nghĩa tên Lương Uy
Lương trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, đức tính tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Lương Uy" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ, mạnh mẽ và hiên ngang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Uy
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Lương Uy
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Quảng, Lương Thịnh, Lương Hiển, Lương Quang, Lương Bật, Lương Mạnh, Lương Huy, Lương Tiến, Lương Khánh,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Uy, Thái Uy, Thiện Uy, Vĩnh Uy, Vũ Uy, Khắc Uy, Cát Uy, Diệu Uy, Trần Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Uy
Giới tính
Tên Lương Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
U
-
-
y
-
Tên Lương Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Uy bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Uy có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Uy cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Uy trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 7 | ||||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.