Từ điển tên

Tên Thiện UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Uy

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên này là mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Uy

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiện Uy

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Quyền, Thiện Giáp, Thiện Châu, Thiện Tiếp, Thiện Tấn, Thiện Bi, Thiện Nhơn, Thiện Nhật, Thiện Sang,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Uy, Vũ Uy, Đắc Uy, Long Uy, Vinh Uy, Thái Uy, Mạnh Uy, Lương Uy, Khắc Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Uy

Giới tính

Tên Thiện Uy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Uy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Uy cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Uy sang thần số học
THIN UY
9537
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu