Từ điển tên

Tên Ly HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Huyền

Huyền là màu đen, sự kỳ bí. Huyền Ly là bông hoa bí mật, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Huyền

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ly Huyền

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Mai, Ly Mẫn, Ly Mỹ, Ly Thảo, Ly Uyên, Ly Uyển, Ly Trà, Ly Trâm, Ly Nga,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Huyền, May Huyền, Song Huyền, Đắc Huyền, Hạt Huyền, Nga Huyền, Thoại Huyền, Giang Huyền, Trần Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Huyền

Giới tính

Tên Ly Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Huyền có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Huyền cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Huyền sang thần số học
LY HUYN
7375
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Ly Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 罹舷
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Cherie 厘舷
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Bernadine 骊舷
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Unknown 黧舷
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Mina 籬舷
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Dinah 嫠舷
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Treva 縭舷
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Gaye 狸舷
  • 狸 - con li, hồ li
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Judie 氂舷
  • 氂 - li ti
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Aretha 灕舷
  • 灕 - lâm li
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu