Từ điển tên

Tên Trần HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Huyền

Trần Huyền là một cái tên mang ý nghĩa ẩn dụ cho vẻ đẹp trong sáng, tinh khiết như giọt sương mai. Tên này thể hiện sự mong muốn của cha mẹ về một đứa con gái xinh đẹp, rạng rỡ, có tâm hồn trong sáng và một tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Huyền

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trần Huyền

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trần Hạnh, Trần Diễm, Trần Trang, Trần Đào, Trần Liễu, Trần Khuyên, Trần Ái, Trần Thiếp, Trần Hoài,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sáu Huyền, Nhất Huyền, Thư Huyền, Lương Huyền, Sơn Huyền, Nga Huyền, Phượng Huyền, Linh Huyền, Phước Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Huyền

Giới tính

Tên Trần Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Huyền có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Huyền cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Huyền sang thần số học
TRN HUYN
1375
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trần Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Trần Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shae 尘舷
  • 尘 - trần tục
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Nila 陈舷
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 陈弦
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Mindi 塵絃
  • 塵 - trần tục
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Almeta 陈悬
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 陈絃
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 陈痃
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Shareka 陳舷
  • 陳 - trằn trọc
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Brownie 陈懸
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu