Từ điển tên

Tên Ly ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Thảo

"Ly" là một trong tứ Linh biểu tượng cho trí tuệ, "Thảo" là cỏ, dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra, "thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên "Ly Thảo" với ý muốn mong con mình sẽ thông minh, tỏa hương cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Thảo

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ly Thảo

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Uyên, Ly Uyển, Ly Trà, Ly Trâm, Ly Nga, Ly Lài, Ly Châu, Ly Thanh, Ly Ty,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộc Thảo, Nam Thảo, Nghi Thảo, Tiên Thảo, Niên Thảo, Nhiên Thảo, A Thảo, Tam Thảo, Mạnh Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Thảo

Giới tính

Tên Ly Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Thảo có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Thảo cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Thảo sang thần số học
LY THO
716
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ly Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Ly Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 罹讨
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Cherie 厘讨
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Bernadine 骊讨
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Unknown 黧讨
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Mina 籬讨
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Dinah 嫠讨
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Treva 縭讨
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Gaye 狸讨
  • 狸 - con li, hồ li
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Judie 氂讨
  • 氂 - li ti
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Aretha 灕讨
  • 灕 - lâm li
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu